BXH Ligue 2 mới nhất – Bảng xếp hạng giải Ligue 2 Pháp

Cập nhật BXH Ligue 2 mới nhất - Những kỷ lục hiện có 

Bóng đá Pháp là một trong những anh lớn của làng bóng đá Châu Âu. Không chỉ hấp dẫn ở Ligue 1 mà bảng xếp hạng Ligue 2 cũng thu hút hàng nghìn khán giả mỗi trận. Đặc biệt là sự quan tâm của người hâm mộ Việt Nam khi có sự xuất hiện của Quang Hải tại giải đấu. Vì vậy, hãy để Xoilac giúp bạn hiểu hơn về giải đấu, cũng như BXH Ligue 2 qua bài viết này.

TT
Đội bóng
Trận
Thắng
Hòa
Thua
+/-
Điểm
1
35
28
6
1
80
22
+58
90
WWWWDW
2
35
24
7
4
72
39
+33
79
WWLWLL
3
35
22
6
7
71
43
+28
72
LDWWWL
4
35
22
4
9
66
39
+27
70
WWWWLL
5
35
17
10
8
56
36
+20
61
LDWLDD
6
35
14
12
9
47
37
+10
54
WLWLDD
7
35
13
14
8
46
43
+3
53
DWWDWW
8
35
14
9
12
58
57
+1
51
WWLWWD
9
35
13
9
13
37
39
-2
48
LDLLLW
10
35
10
13
12
41
49
-8
43
LLLWDD
11
35
11
8
16
40
52
-12
41
DDLLLL
12
35
9
13
13
29
42
-13
40
WDLLWD
13
36
10
9
17
33
46
-13
39
LDWWWL
14
35
9
11
15
44
50
-6
38
LLWDWW
15
35
10
8
17
32
44
-12
38
DLLLLL
16
35
7
15
13
29
40
-11
36
DWLDLL
17
35
8
10
17
39
52
-13
34
WLWLWL
18
35
6
13
16
24
46
-22
31
WWLDLL
19
34
4
8
22
36
66
-30
20
LLLWDW
20
35
1
11
23
34
72
-38
14
LLWLLD

BXH Ligue 2 mới nhất mùa 2023 này

Trước khi điểm qua những BXH bóng đá các đội bóng của Ligue 2 những mùa gần đây. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thông tin thêm về giải đấu hạng 2 của Pháp này nhé!

Về lịch sử phát triển giải đấu Ligue 2

Ligue 2 là giải đấu được tài trợ bởi Balkrishna Industries nên còn được gọi là Ligue 2 BKT. Hiện đang là giải bóng đá chuyên nghiệp chỉ đứng thứ hai trong hệ thống bóng đá Pháp. Giải đấu được thành lập từ rất sớm vào năm 1933, chỉ một năm sau Ligue 1 được thành lập. Ban đầu có tên là  Division 2 và sau đó đổi tên thành Ligue 2 vào năm 2002 là một bộ phận trong LFP.

Mùa giải đầu tiên chỉ có 6 CLB đã xuống hạng sau mùa giải Quốc gia 1932-33. Các CLB như Strasbourg, RC Roubaix, Amiens SC đều phải thi đấu ở mùa giải hạng hai để được chơi ở giải hạng nhất. Năm đầu tiên với 23 CLB tham gia và được chia thành hai nhóm Nord và Sud.

Bắt đầu mùa giải 1934-35, với nhiều lý do nên giải đấu chỉ còn 16 đội và áp dụng chơi 1 bảng. Mùa giải tiếp theo đã tăng lên 19 đội và hai năm sau nữa tăng lên 25 đội. 

Thể thức thi đấu tại Ligue 2

Hiện nay, giải đấu Ligue 2 có 20 CLB tham gia thi đấu trong 1 mùa giải. Tương tự như những giải đấu khác là sẽ bắt đầu là từ tháng 8 đến tháng 5 năm sau. Mỗi CLB sẽ gặp đối thủ khác của mình 2 lần trong 1 mùa giải ở sân nhà và sân khách. Cách thức tính điểm giống với hầu hết các giải đấu khác trong hệ thống FIFA thắng-3, hòa-1, thua-0. 

Tổng điểm sau 38 trận, đội cao nhất sẽ có được chức vô địch cùng đội về nhì thăng hạng. Đội thứ ba của giải sẽ đá play-off với đội thứ 18 của Ligue 1 để dành một tấm vé lên hạng. Tương tự thì hai đội cuối bảng xuống hạng và đội thứ 18 đá play-off với đội ở giải thấp hơn.

Tuy nhiên, theo kế hoạch thì Ligue 2 sẽ có bốn CLB xuống hạng và thăng hạng hai CLB cuối mùa giải 2023–24.

Thể thức thi đấu tại Ligue 2 
Thể thức thi đấu tại Ligue 2 

Bảng xếp hạng Ligue 2 theo 3 mùa giải gần đây

Sau đây sẽ là kết quả BXH Ligue 2 trong 3 mùa giải gần nhất mà chúng tôi tập hợp được. Cùng xem CLB Quang Hải từng đá Pau FC ở vị trí thứ mấy trên BXH này.

BXH Ligue 2 mùa giải 2022 – 2023

Như vậy, sau mùa giải 2022-2023 các đội được thăng hạng lên chơi ở Ligue 1 bao gồm: Le Havre, Metz. Và CLB SC Bastia phải đá tiếp 1 trận playoff, nếu thắng sẽ có cơ hội thăng hạng.

TTĐộiTrận đấuThắngHòaBạiHiệu sốĐiểm
1Le Havre38201532775
2Metz38201262872
3SC Bastia3817912760
4Caen38161111959
5Guingamp38151013555
6Paris FC38151013255
7Saint-Etienne38151112653
8Sochaux38157161352
9Grenoble3814915-351
10Quevilly38121412-250
11Amiens3813817-1247
12Pau38121115-1247
13Laval3814420-1246
14Valenciennes38101513-745
15FC Annecy38111215-1245
16Rodez37101314-643
17Dijon38101216-542
18Nimes3810622-1836
19Niort387823-3229
Kết quả BXH Ligue 2 mùa giải 2022 - 2023
Kết quả BXH Ligue 2 mùa giải 2022 – 2023

Bảng xếp hạng Ligue 2 Pháp mùa giải 2021-2022

Đội được thăng hạng ở mùa giải 2021-2022: Toulouse, AC Ajaccio và đá playoff là Auxerre.

TTĐộiTrận đấuThắngHòaBạiHiệu sốĐiểm
1Toulouse38231054979
2AC Ajaccio3822972075
3Auxerre38211162274
4Paris FC38201081970
5Sochaux38191181368
6Guingamp38151310458
7Caen38131114950
8Le Havre38131114-350
9Nimes3814717-749
10Pau3814717-849
11Dijon3813817-547
12SC Bastia38101612246
13Niort38121016-346
14Amiens3891712244
15Grenoble3812818-1244
16Valenciennes38101414-1344
17Rodez38101315-1043
18Quevilly38101018-1740
19Dunkerque388723-2531
20Nancy386923-3727

BXH giải Ligue 2 mùa giải 2020-2021

Hai đội bóng được lên chơi Ligue 1 là Troyes, Clermont Foot; còn Toulouse cần phải đá Playoff.

TTĐộiTrận đấuThắngHòaBạiHiệu sốĐiểm
1Troyes3823872477
2Clermont Foot3821983672
3Toulouse38201082970
4Grenoble38181191665
5Paris FC38171381664
6Auxerre38161482162
7Sochaux38121511851
8Nancy38111413047
9Guingamp38101711-247
10Amiens38111413-647
11Valenciennes38121115-947
12Le Havre38111413-1047
13AC Ajaccio38111314-946
14Pau38111116-744
15Rodez3881911-643
16Dunkerque38101117-1341
17Caen3891415-1541
18Niort3891415-2441
19Chambly3891118-2338
20Chateauroux3841123-2623

BXH Ligue 2 Pháp các đội từng vô địch

Danh sách BXH Ligue 2 các đội từng vô địch
Danh sách BXH Ligue 2 các đội từng vô địch

Lịch sử bất cứ giải đấu nào cũng ghi nhận những thành công của các CLB lớn. Cùng xem ở Ligue 2, CLB nào từng vô địch nhiều nhất thông qua BXH sau đây.

Câu lạc bộVô địchÁ quânNăm vô địchNăm Á quân
Le Havre511937–38, 1958–59, 1984–85, 1990–91, 2007–081949–50
Nancy511974–75, 1989–90, 1997–98, 2004–05, 2015–161969–70
Lens421936–37, 1948–49, 1972–73, 2008–092013–14, 2019–20
Nice411947–48, 1964–65, 1969–70, 1993–941984–85
Lille411963–64, 1973–74, 1977–78, 1999–20001970–71
Metz431934–35, 2006–07, 2013–14, 2018–191950–51, 1960–61, 1966–67
Montpellier331945–46, 1960–61, 1986–871951–52, 1980–81, 2008–09
Saint-Étienne331962–63, 1998–99, 2003–041933–34, 1937–38, 1985–86
Strasbourg321976–77, 1987–88, 2016–171971–72, 2001–02
Lyon31950–51, 1953–54, 1988–89
Rennes251955–56, 1982–831938–39, 1957–58, 1975–76, 1989–90, 1993–94
Valenciennes251971–72, 2005–061934–35, 1936–37, 1961–62, 1974–75, 1991–92
Red Star231933–34, 1938–391954–55, 1964–65, 1973–74
Angers231968–69, 1975–761955–56, 1977–78, 1992–93
Sochaux221946–47, 2000–011963–64, 1987–88
Caen221995–96, 2009–102003–04, 2006–07
Troyes222014–15, 2020–211953–54, 1972–73
Alès211933–34, 1956–571946–47
FC Nancy211945–46, 1957–581959–60
Reims211965–66, 2017–182011–12
Ajaccio211966–67, 2001–022010–11
Toulouse211981–82, 2002–031996–97
Grenoble21959–60, 1961–62
Bastia21967–68, 2011–12

Lời kết

Những thông tin và BXH Ligue 2 đã được chúng tôi cập nhật và gửi đến bạn đọc. Hy vọng Xoilac tv sẽ cung cấp những thông tin bổ ích về bảng xếp hạng Ligue 2 Pháp để các bạn yêu bóng đá hiểu hơn về giải đấu.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

DMCA.com Protection Status
X